Chúng tôi là Ứng dụng Kinh thánh có thể tìm kiếm tốt nhất mà bạn có thể thoải mái đọc, nghiên cứu, thêm ghi chú và tham khảo ở bất cứ đâu. Ứng dụng này trang bị cho bạn không chỉ để đọc Kinh thánh, mà còn để hiểu nó.
Đặc trưng:
- Dễ dàng tìm thấy các văn bản Kinh thánh
- Dễ đọc, kích thước tùy chỉnh và loại phông chữ
- Lưu văn bản yêu thích, thêm ghi chú và phân loại bằng các thẻ
- Thêm dấu trang để tiếp tục các bài giảng Kinh thánh
- Câu thơ hàng ngày cho mỗi ngày
- Chia sẻ các văn bản Kinh thánh
* Ứng dụng không thu thập bất kỳ thông tin người dùng nào và không yêu cầu gói đăng ký.
Được dịch từ nguyên bản tiếng Hy Lạp và tiếng Do Thái sang phương ngữ Bengali / Bangla được đa số người dân ở Bangladesh sử dụng. 1658 trang, dày 1,5 inch, bìa cứng màu xanh lục. Al-Kitabul Muqaddas (الكتاب المقدس) có nghĩa đơn giản là “Sách Thánh” trong tiếng Ả Rập, cũng giống như “Thánh Kinh” xuất phát từ tiếng Latinh có nghĩa là “Sách Thánh”. Nó bao gồm: 1. Tawrah (tiếng Do Thái: תורה, tiếng Ả Rập: التوراة) hoặc Torah của nhà tiên tri Moses 2. The Zabur (tiếng Do Thái: תהילים, tiếng Ả Rập: الزبور) hoặc Thi thiên của nhà tiên tri David 3. Bài viết của nhà tiên tri (tiếng Do Thái : נביאים, tiếng Ả Rập: الأنبياء) hoặc Imbiya không phải của nhiều nhà tiên tri khác 4. Người Injīl (tiếng Hy Lạp: Καινὴ Διαθήκη, tiếng Ả Rập: الإنجيل) hoặc Tân Ước của Chúa Giê-xu Christ. কিতাবুল মোকাদ্দস (২০১৩) প্রকাশনী: বি.বি.এস. তারিখ : ২০১৩ আরবি ভাষায় 'আল-কিতাবুল মোকাদ্দস' (الكتاب المقدس) - এর অর্থ “পবিত্র গ্রন্থ” যেমন ল্যাটিন শব্দ “বাইবেল” এর অর্থ “গ্রন্থ”। কিতাবুল মোকাদ্দসের মধ্যে রয়েছে চারটা খণ্ড: ১. তৌরাত শরীফ (হিব্রু ভাষায়: תורה, আরবিতে: التوراة) অথবা 'তওরাহ্' হযরত মূসা (আঃ) -এর কিতাব ২. জবুর শরীফ (হিব্রু: תהילים, আরবী: الزبور) অথবা 'গীতসংহিতা' হযরত দাউদ (আঃ) এর কিতাব ৩. নবিদের কিতাব (হিব্রু: נביאים, আরবী : الأنبياء) অথবা ইম্বিয়াত বিভিন্ন নবীদের কিতাব ৪. ইঞ্জিল শরীফ (গ্রিক: Καινὴ Διαθήκη, আরবি: الإنجيل) সরাসরি মূল হিব্রু ও গ্রিক ভাষা থেকে অনূদিত। ১৬৫৮ পৃষ্ঠা, ১.৫ "মোটা, সবুজ বোর্ড প্রচ্ছদ।
Bible complete
Offline content
Diary verses