Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "Biblion" có nghĩa là "một loạt sách" Kinh Thánh là cuốn sách đọc nhất trong lịch sử nhân loại. Ông có hơn sáu triệu cuốn sách được in gấp bảy lần so với sổ đỏ, thứ hai trong danh sách.
Kinh Thánh là cuốn sách quan trọng nhất của Kitô giáo là thiêng liêng trong 2 Timôthê 3:16 chúng ta đọc, "Cả Kinh Thánh đều là cảm hứng của Thiên Chúa và đem lại lợi nhuận cho giảng dạy, để đổ lỗi, sửa chữa, và học tập. hướng dẫn trong sự công bình, "nó có nghĩa rằng các tác giả Kinh Thánh đã viết những gì Thiên Chúa muốn họ viết. nguồn cảm hứng của Kinh Thánh đến từ Thiên Chúa đối với con người, và do đó nó được ghi chép lại rằng những giáo điều quan trọng nhất.
Trong chương trình này ở Thái Lan, chúng tôi có Kinh Thánh trong một ngôn ngữ dễ dàng tiến. Hoàn toàn tuyến Sau khi cài đặt, bạn có thể đọc những lời của Thiên Chúa ở khắp mọi nơi, dù ở nhà hay trên đường đi làm. Bạn có thể đọc và chia sẻ với bạn bè của họ và những người mà bạn cung cấp những khoảnh khắc của niềm vui và bình an.
"Giáo huấn của người khôn ngoan là một đài phun nước của cuộc sống, để biến từ những cạm bẫy của cái chết." Châm ngôn 13:14.
Ma CAK p̣hās̄'ā krīk the ability to wa "Biblion" Sung h̄māy thung "chud k̄hxng h̄nạngs̄ụ̄x" Phra khạmp̣hīr̒ bút h̄nạngs̄ụ̄x lèm Thị xan Mak thīs̄ud Ni prawạtiṣ̄ās̄tr̒ k̄hxng mnus̄'y̒ k̄heā mi mākkẁā HK Lan lèm Ni Kar phimph̒ CED khrậng Kwa h̄nạngs̄ụ̄x pk Daeng Thị s̄xng Ni rāykār.
Phra khạmp̣hīr̒ bút h̄nạngs̄ụ̄x Thị s̄ảkhạỵ thīs̄ud k̄hxng ṣ̄ās̄nā khris̄t̒ khụ̄x Kha ṣ̄ạkdi̒s̄ithṭhi̒ Ni 2 thi moṭhī 03:16 Rea xan wa "Phra khạmp̣hīr̒ thuk Raeng bạndāl ci CAK phracêā læa PHL Kari s̄ảh̄rạb Kar reīyn Kar s̄xn s̄ảh̄rạb tảh̄ni s̄ảh̄rạb Kar kæk̄hị, Kar reīyn Kar s̄xn. Ni khwām chxbṭhrrm "mạn h̄māykhwām wa nak phra k̄heīyn khạmp̣hīr̒ k̄heīyn hát Thị phracêā txngkār hi phwk k̄heā Thị ca k̄heīyn. Raeng bạndāl ci k̄hxng phra khạmp̣hīr̒ trng Ma CAK phracêā KAB mnus̄'y̒ læa dạngnận Cung bút xeks̄ār able s̄xn Thị Mi khwām s̄ảkhạỵ s̄ūngs̄ud.
Ni porkærm Ni Ni p̣hās̄'ā thịy Rea Mi phra khạmp̣hīr̒ dwy p̣hās̄'ā Ngây thạns̄mạy khrb xxf Lin h̄lạngcāk Kar tid Tang Khun Samarth xan phra wcna k̄hxng phracêā thuk Thị mị wa ca bút you h̄rụ̄x Ni withi Kar thảngān Khun Samarth xan læa bængpạn KAB pheụ̄xn læa KHN. Thị txngkār k̄hxng Khun s̄enx chwng WELA k̄hxng khwām Sukh læa khwām s̄ngb Sukh.
"Kar reīyn Kar s̄xn k̄hxng prāchỵ̒ bút nảphu Haeng chīwit hi hãn klạb CAK bwng Haeng khwām Tây.". S̄up̣hās̄'it 13:14
แก้ไขลิงก์และข้อผิดพลาด