(Englsih)
"Eritrea" là một cái tên cổ, trong quá khứ được gắn với hình thức Hy Lạp Erythraia, Ἐρυθραία, và hình thức Latin bắt nguồn từ Erythræa. Tên này liên quan đến Biển Đỏ, sau đó được gọi là Biển Erythræan, từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "đỏ", ἐρυθρός, erythros. Người Ý đã tạo ra thuộc địa Eritrea vào thế kỷ 19 xung quanh Asmara, và đặt tên cho nó với tên hiện tại. Sau Thế chiến II, Eritrea được sáp nhập vào Ethiopia. Năm 1991, Mặt trận Giải phóng Nhân dân Eritrean đánh bại chính phủ Ethiopia. Eritrea chính thức kỷ niệm 1 năm độc lập vào ngày 24 tháng 5 năm 1991.
(ትግርኛ)
ኤርትራ ፣ ወግዓዊት ሃገረ ኤርትራ ፣ ኣብ ሰሜናዊ ምብራቕ ቀርኒ ኣፍሪቃ እትርከብ ሃገር እያ። ብስሜን-ምዕራብ ምስ ሱዳን ፣ ብሰሜን-ምብራቕ ምስ ቀይሕ ባሕሪ ፣ ብደቡብ ምስ ኢትዮጵያ ፣ ብደቡብ-ምብራቕ ምስ ጅቡቲ ትዳወብ።
ርእሰ ከተማ ናይ ኤርትራ ኣስመራ ትበሃል። ኣብ ዞባ ማእከል ድማ ትርከብ።
ኤርትራ ብገምጋም ኣስታት 6.000.000 ሚልዮን ህዝቢ ይርከብዋ።
ባጤራ ናይ ኤርትራ ድማ ናቕፋ ተባሂሉ ይጽዋዕ።
ኣብ ኤርትራ 9 ብሄራት ኣለዋ። ብብዝሒ ድማ ቋንቋ ትግርኛ ይዝረብ።