Nghệ sĩ
5566 (我 難過),
F4 (流星 雨),
(明天 你 是否 愛), Angus Tung (Bạn sẽ vẫn yêu tôi vào ngày mai)
(其實 你 不懂 我 的 心),
(爱 你 一 万年), Andy Lau (Yêu em triệu năm)
(谢谢 你 的 爱), Andy Lau (Cảm ơn vì tình yêu của bạn)
(笨小孩), Andy Lau (Dumbo Kid)
(男人 哭吧 不是 罪), Andy Lau (Nam khóc không phải là tội ác)
(無心 傷害), Alex To (Không bao giờ có ý làm tổn thương bạn)
(鍾愛 一生), Alex To (Tình yêu trọn đời)
(他 一定 很愛 你), A Do (Anh ấy yêu bạn rất nhiều)
(離別), A Do (Rời bỏ)
(堅持 到底), A Do (Giữ tích cực)
(的), Angela Zhang (Một trí nhớ tốt)
(把 悲伤 留给 自己), Bobby Chen (Nỗi buồn còn lại với chính tôi)
(讓 你 孤單), Bobby Chen (Đừng để tôi một mình nữa)
(妳 知道 我 在 等妳 嗎)
(廣島之戀), Chang Hung Liang (Hiroshima Mon Amour)
(星 语 心), Trương Bá Chi (Ước)
(月光爱人), Coco Lee (Một tình yêu trước thời gian)
(Tôi không muốn biết), Chen Wei
(太 傻), Eric Woo (quá ngu ngốc)
(你 是 我), Eric Woo (Bạn là người duy nhất của tôi)
(来去 一场梦), Eric Woo (Bụi đỏ như một giấc mơ)
(我 願意), Faye Wong (Tôi sẵn sàng)
(紅豆), Faye Wong (Đậu đỏ)
(匆匆 那), Faye Wong (Tất cả những năm này)
(在 終點 等), Faye Wong (Đợi tôi tại địa điểm được chỉ định)
(怎麼 捨得 我), Huân Pin Yuan (Làm thế nào bạn có thể cho phép tôi ở trong nỗi buồn)
(小薇), Hoàng Pin Yuan (Xiao Wei)
(情非得已), Harlem Yu (Đó không phải là tình yêu)
(七里香), Jay Chou (Qi Li Xiang)
(吻别), Jacky Cheung (Hôn tạm biệt)
(一千 个 伤心 的), Jacky Cheung (Một ngàn lý do buồn cho lý do)
(等到 花兒 也 謝), Jacky Cheung (Tôi đang đợi hoa)
(心如刀割), Jacky Cheung (Trái tim giống như một con dao)
(真心 英雄), Thành Long (Anh hùng thực sự)
(牽手), Julie Su (Nắm tay)
(不要 对 他 说), Jeff Chang (Đừng nói với cô ấy)
(别怕 我 伤心), Jeff Chang (Đừng sợ nỗi buồn của tôi)
(再 回首), Jiang Yu Hen (Nhìn lại)
(多年 以後), Jiang Yu Hen (Sau nhiều năm)
徐 婕 (Tôi muốn ở bên bạn), Jill Hsu
(希望), Kelly Chen (Hy vọng)
莫 Mitch (他 不 愛), Karen Mok (Anh ấy không yêu tôi)
莫 Mitch (如果 沒有 你), Karen Mok (Nếu không có bạn)
(萍聚), Li Xi Jun (Tập hợp lại với nhau)
(心 iển 的), Lee Hom (Ngày trong trái tim tôi)
(問 我 是), Linda Wong (Đừng hỏi tôi là ai)
(我 一生一世 不好), Linda Wong (Yêu tôi mãi mãi)
(当 你 孤单 你 会 想起)
(用心良苦), Phil Chang Yu (Vì tất cả một nỗi đau)
(曲終人散), Phil Chang Yu (Qū yuán rén sān)
(不讓 我 的 眼淚 陪 我)
(大约 在 冬季), Qi Qin (Trong mùa đông)
(夜夜夜夜), Qi Qin (Đêm)
(外面 的 世界), Qi Qin (Thế giới bên ngoài)
(心太軟), Richie Jen (Softhearted)
(的 路上 只有 我), Richie Jen (Chỉ cần bạn và tôi trên con đường tình yêu)
(很愛 很愛 你), Rene Liu (Yêu em rất nhiều)
(後來), Rene Liu (Sau đó)
(當愛在靠近), Rene Liu (Cố tình yêu ở gần)
(分享), Sky Wu (Chia sẻ)
(特別 的 愛 給 特別 的)
(寂寞 公路), Sky Wu (Phố chính cô đơn)
(999), Samuel Tai (999 Hoa hồng)
(千紙鶴), Samuel Tai (Nghìn giấy)
(黃昏), Steve ChAo (Hoàng hôn)
(記事 本), Steve Chao (Sách sữa)
(空间), Hiển thị Lo (Kích thước màu xám)
(回家), Shunza (Trở về nhà)
(一 首歌 THÁNG 4 NĂM 1969), Shunza (Viết cho tôi một bài hát)
S.H.E (別說 對不起), (Đừng nói xin lỗi)
(Cây chanh), Tracy Su
(鴨子), Tracy Su (Vịt)
(哭砂), Tracy Huang (Khóc buồn)
(留不住 的 故事), Tracy Huang (Câu chuyện không thể chấp nhận được)
(認錯), Ukulele (Ngưỡng lỗi)
(许茹芸), Valen Hsu (Biển nước mắt)
(新 鸳鸯 蝴蝶),
(朋友), Wakin Châu (Bạn bè)
(我 要 嫁給), Wakin Chau (Tôi sẽ cưới bạn vào ngày mai)
(花心), Wakin Châu (Hoa trái tim)
(味道), Winnie Hsin (Hương vị)
(領悟), Winnie Hsin (Hiểu)
(祝 你 一路順風),
(我 為 你 傷心), William So (tôi buồn cho bạn)
(城裡 的), Xu Mei Jing (Ánh trăng trong thành phố)
(傾城), (quyến rũ)
(追夢 人), Yuen Fung Ying (Người theo đuổi giấc mơ)
(很丑 可是 我 很), Zhao Chuan (Tôi xấu, nhưng tôi là một quý ông)
(给 所有 知道 我 名字 的)
(青梅竹马), Zhou Shi Ping (Người yêu Chile)
(那 一場 風花雪月 的)
CHÚ THÍCH:
Đây không phải là một ứng dụng chính thức. Nội dung cung cấp cho bạn trong ứng dụng có sẵn miễn phí trong phạm vi công cộng.
Chúng tôi không yêu cầu bất kỳ quyền cho bất kỳ nội dung trong ứng dụng này. Tất cả nội dung được cung cấp trong ứng dụng này được hiển thị bằng API công khai của YouTube. Chúng tôi không lưu trữ một trong những video / nội dung này. Tất cả các quyền được bảo vệ nội dung của mỗi chủ sở hữu.
Trong ứng dụng này, dịch vụ tải xuống không được cung cấp và chỉ có thể phát trực tuyến