Câu đố Bảng chữ cái ngữ âm miễn phí để đánh vần quốc tế trong tiếng Anh dựa trên bảng chữ cái chính tả của ITU kết hợp với bảng chữ cái ngữ âm ICAO là bảng chữ cái ngữ âm tiếng Anh được sử dụng phổ biến nhất. Nhưng như mọi người đều biết, tiếng Anh như một ngôn ngữ quốc tế đôi khi bị thay đổi bởi thành ngữ địa phương của những người không nói tiếng Anh bản ngữ. Đó là lý do tại sao từ "Juliett" của bảng chữ cái NATO được viết bằng một chữ "t" ở cuối. Điều này sẽ giúp người bản xứ nói tiếng Pháp đánh vần chữ "J" là Juliett chứ không phải Julié như hệ thống ngữ âm tiếng Pháp yêu cầu.
Dưới đây là danh sách đầy đủ của bảng chữ cái chính tả hoặc ngữ âm tiếng Anh quốc tế:
Alfa, Bravo, Charlie, Delta, Echo, Foxtrot, Golf, Khách sạn, Ấn Độ, Juliett, Kilo, Lima, Mike, tháng 11, Oscar, Papa, Quebec, Romeo, Sierra, Tango, Đồng phục, Victor, Whiskey, X-ray, Zulu.
Trắc nghiệm Bảng chữ cái ngữ âm là một cách dễ dàng để nội tâm hóa cách đánh vần tiếng Anh. Bài kiểm tra chính tả sử dụng lược đồ Beshterev-Miller nổi tiếng để cho phép bạn học một cách nhàn nhã từng bước chính tả ngữ âm trong tiếng Anh.
Tất cả hình ảnh trong ứng dụng này là từ Pixabay với giấy phép phù hợp.
Bất kỳ đề xuất hoặc cảnh báo lỗi? Hãy cho chúng tôi biết: glizzapps @ gmail
Fixed minor bugs and added new levels.