Euro giá tham chiếu ngoại hối hàng ngày từ Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB).
Dựa trên một thủ tục hàng ngày thường xuyên giữa các ngân hàng trung ương trên khắp châu Âu và trên toàn thế giới, mà thường diễn ra vào 02:15 CET.
Loại tiền tệ so với đồng Euro (đồng tiền cơ sở):
USD - đồng đô la Mỹ
GBP - Bảng Anh
JPY - Yên Nhật
AUD - Đô la Úc
BGN - Lev Bulgaria
BRL - Brasilian thực
CAD - Đô la Canada
CNY - Nhân dân tệ Trung Quốc
CZK - koruna Séc
DKK - krone Đan Mạch
HRK - kuna Croatia
HUF - forint của Hungary
CHF - franc Thụy Sĩ
ILS - siếc-lơ Israel
INR - rupee Ấn Độ
MXN - peso Mexico
NOK - krone Na Uy
PLN - zloty của Ba Lan
RON - New leu Rumani
RUB - đồng rúp Nga
SEK - krona Thụy Điển
TRY - lira Thổ Nhĩ Kỳ
ZAR - rand của Nam Phi