Nếu bạn sắp sinh con và cần ý tưởng để chọn tên cho con, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn hơn 2.400 ý tưởng đặt tên cho bé gái, bé trai và trẻ sơ sinh unisex. Tìm ý nghĩa tên, nguồn gốc, đặc điểm chính của họ và cách người có tên đó yêu nhau, cũng biết ngày tên và giới tính của họ.
Tên dành cho trẻ sơ sinh của các vị thần Châu Phi, Đức, Amazon, Mỹ, Aramaic, Aztec, Kinh thánh, Maya, Hy Lạp, Nahuatl, Mexico, Do Thái, Zapotec, Bản địa, Pháp, Ai Cập và La Mã, nguồn gốc Tây Ban Nha.
Tìm ý nghĩa của tên từ A đến Z.
Bạn có thể chọn tên cho bé để vinh danh một thành viên trong gia đình hoặc chọn một cái gì đó mới mẻ, độc đáo và khác biệt. Đừng giới hạn bản thân, bạn có hơn 2.400 tên để tạo ra sự kết hợp đẹp mắt giữa tên và tên đệm.
Làm thế nào để chọn tên của con bạn?
Đôi khi rất khó để quyết định, đó là lý do tại sao chúng tôi đưa ra cho bạn những lời khuyên này, đầu tiên là chọn một trong hai, bạn có thể lưu những cái tên yêu thích của mình và chia sẻ với đối tác những cái tên mà bạn cho là phù hợp nhất.
Hãy dành thời gian bạn cần, tên của con bạn là thứ sẽ đi cùng con suốt cuộc đời.
Hãy suy nghĩ kỹ xem con bạn nên có 1 hay nhiều tên, ví dụ như có 2 tên sẽ có lợi là bé sẽ được chọn cách gọi mình, còn chỉ có 1 sẽ dễ viết hơn.
Danh sách tên này chứa những cái tên khác thường, cổ điển, nguyên bản và có ý nghĩa mạnh mẽ.
Tên con trai hiện đại
Alan: gốc Celtic. Ý nghĩa của nó là "đá".
Ander: là một biến thể tiếng Basque của tên Hy Lạp "Andros" có nghĩa là "mạnh mẽ, nam tính, dũng cảm".
Darius: gốc Ba Tư. Ý nghĩa của nó là "mạnh mẽ".
Sư Tử: đến từ loài vật và có thể hiểu là mạnh mẽ, hung dữ và quyền lực.
Nô-ê: gốc Do Thái. Nó có nghĩa là "nghỉ ngơi, bình yên, mang lại sự thoải mái."
Ví dụ về tên gốc
Dylan: có nguồn gốc từ xứ Wales, có nghĩa là "biển".
Izan: nó có thể có nguồn gốc từ tiếng Do Thái hoặc tiếng Basque và ý nghĩa của nó là "người vẫn vững vàng".
Liam: gốc Ireland. Nó có nghĩa là "bảo vệ vững chắc."
Levi: có nguồn gốc từ tiếng Do Thái. Ý nghĩa của nó là "người là của riêng mình."
Thiago: có nguồn gốc từ Kinh thánh. Nó có nghĩa là "Chúa sẽ ban cho chúng ta một phần thưởng."
Tên của trẻ em kết hợp
Ian Mateo
Thiên thân Miguel
Juan Carlos
Charles Albert
Jose Luis
Juan Manuel
Julius Caesar
Daniel Joseph
Izan Julio
Juan Luis
Javier Victor
Hugo Alfredo
Tên bé gái kết hợp
Danna Sofia
Paula Jimena
Maria Sonia
Emma Victoria
Luz Elena
Ana Paula
Nia Isabella
Naomi Montserrat
Tên cậu bé trong Kinh thánh
Aaron: có nghĩa là “ngọn núi sức mạnh”, “chủ nhân” và “được tôn cao”.
Abiel: có nghĩa là "Chúa ơi, cha tôi."
Abraham: có nghĩa là “người cha tuyệt vời”.
Isaac: Con trai của Abraham, tên có nghĩa là "cười".
Ishmael: Nó xuất phát từ shama el hoặc ishma và có nghĩa là "Chúa lắng nghe".
Israel: Đó là biệt hiệu mà thiên sứ của Chúa đặt cho tộc trưởng Gia-cóp.
Jacob: Nguyên gốc tiếng Do Thái của Santiago, có nghĩa là "người bảo vệ" hoặc "được bảo vệ".
Jairus: có nghĩa là "người sẽ chiếu sáng."
Nile: có nghĩa là "vấn đề".
Nô-ê: có nghĩa là “nghỉ ngơi” trong tiếng Do Thái cổ.
Nô-ê: có nghĩa là "nghỉ ngơi, bình an, an ủi hoặc người mang đến sự an ủi."
Ti-mô-thê: có nghĩa là “được Chúa đánh giá cao”.
Con trai có tên ngắn
Alexis: tên nhỏ của Alexander, nó có nguồn gốc từ Hy Lạp.
Jay: nguồn gốc Hy Lạp. Nhỏ bé của Jason.
Nil: có nghĩa là “những gì Chúa ban cho cuộc sống”.
Pau: ý nghĩa của nó là “nhỏ bé, khiêm tốn”.
Pol: có nguồn gốc Latin. Nó có nghĩa là "vĩ đại hay người có quyền lực và không có bộ lọc bằng lời nói."
👶Nombres para Bebés de niño, niña y unisex.
✅Encuentra el significado de nombres con A hasta la Z.
✅Nombres para bebé de origen Africano, Alemán, Amazónico, Americano, Arameo, Azteca, Bíblico, Maya, Griego, Náhuatl, Mexicano, Hebreo, Zapoteca, Indigena, Franceses, de Dioses Egipcios y Romanos, Españoles.