Với ứng dụng này, bạn có thể kiểm tra kết quả và giải pháp cho các phép toán của mình. Thực tế này khiến nó trở nên hấp dẫn đối với giáo viên và học sinh, đặc biệt là đối với Giáo dục Trung học Phổ thông Bắt buộc (ESO), mặc dù sẽ có các chức năng cũng hữu ích cho toán tiểu học và/hoặc thậm chí là toán đại học. Với ứng dụng này, bạn chỉ có thể kiểm tra xem mình đã hoàn thành tốt công việc chưa chứ không thể sao chép quy trình.
MÁY TÍNH ĐỒ HỌA
Bạn sẽ có thể biểu diễn bằng đồ thị bất kỳ chức năng hoặc phương trình hoặc biểu thức toán học nào. Cảm ơn Desmo.
SỐ TỰ NHIÊN.
Phân tách thành thứ tự của đơn vị, Chuyển đổi số thập phân thành số La Mã, Chuyển đổi số La Mã thành số thập phân, Tính gần đúng số tự nhiên, Luỹ thừa của số tự nhiên, Căn nguyên và chính xác, và Phép toán kết hợp.
TÍNH CHIA.
1.- Xác định một số có phải là số nguyên tố hay không, tính các ước của một số, quan hệ chia hết, tìm các số nguyên tố nhỏ hơn của một số đã nhập và quy một số thành các số nguyên tố. Tính ước chung lớn nhất (g.c.d.) và bội chung nhỏ nhất (l.c.m.) của n số.
SỐ NGUYÊN.
1.- Giá trị tuyệt đối.
2.- Số đối của một số nguyên.
3.- Các phép toán với số nguyên.
PHÂN SỐ: Chúng ta đã bổ sung thêm đoạn viết các phân số không chính xác thành một số tự nhiên + phân số thích hợp, các phân số bằng nhau và bất khả quy, và rút gọn các phân số về mẫu số chung.
SỐ THẬP PHÂN: Thủ thuật làm tròn số thập phân, sắp xếp thứ tự các số thập phân, biểu thị số thập phân dưới dạng phân số và ngược lại, các phép toán tổng hợp.
PHƯƠNG TRÌNH
1.- Tính giá trị số của biểu thức đại số. Các phép toán với đơn thức. Phương trình bậc nhất và bậc hai. Hệ phương trình với 2 và 3 ẩn số. Nghiên cứu nghiệm của phương trình bậc hai và phân tích nhân tử trong tam thức. Phương trình hai bình phương.
HỆ ĐO LƯỜNG
1.- Chuyển đổi các đơn vị đo độ dài, dung tích, khối lượng, diện tích và thể tích.
2.- Biến đổi đơn vị từ phức tạp sang phức tạp.
3.- Chuyển từ đơn vị dạng phức tạp sang phức tạp.
TỶ LỆ VÀ TỶ LỆ
1.- Kiểm tra xem hai tỉ số có tỉ lệ thuận không.
2.- Tính số hạng chưa biết theo tỉ lệ.
3.- Độ lớn tỉ lệ thuận hoặc tỉ lệ nghịch.
4.-Các bài toán về tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch. Quy tắc ba.
5.- Tính phần trăm của một đại lượng.
6.-Bài toán biết phần hay phần trăm hay tổng.
CHỨC NĂNG
1.- Nghiên cứu hàm số. Bạn có thể thực hiện một nghiên cứu đầy đủ về 5 loại hàm số và thu được đồ thị của chúng: ái lực tuyến tính, hàm đồng nhất, hằng số, tỷ lệ nghịch và bậc hai. Bạn sẽ nghiên cứu miền, phạm vi, tính liên tục, cực đại và cực tiểu, điểm giới hạn, tính chu kỳ, tăng và giảm, đối xứng, v.v.
2.- Nghiên cứu hệ số góc và tọa độ gốc tọa độ. Sử dụng một số thanh trượt, bạn có thể thay đổi giá trị của độ dốc (m) và tọa độ tại gốc tọa độ (n) để bạn có thể xem điều gì xảy ra với hàm cho cả phương trình và đồ thị của nó.
3.- Nghiên cứu các tham số (a,b,c) của phương trình bậc hai. Bằng cách di chuyển các thanh trượt cho từng tham số, bạn có thể thấy phương trình và đồ thị của nó thay đổi như thế nào.
4.- Phương trình điểm hệ số góc. Tìm hàm từ hệ số góc và một điểm, hoặc từ hai điểm.
ĐA THỨC
1.- Dùng quy tắc Ruffini chia đa thức bậc n cho nhị thức (x-a).
2.- Định lý phần dư và thừa số.
3.- Tính nghiệm của đa thức.
BẤT BÌNH ĐẲNG
1.- Bất phương trình bậc nhất một ẩn số.
2.- Bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
3.- Bất phương trình bậc hai một ẩn số.
4.- Hệ bất phương trình tuyến tính một ẩn số.
5.- Hệ bất phương trình tuyến tính hai ẩn số.
Corregimos errores de la anterior versión