Ứng dụng này được thiết kế để trẻ em học các loại trái cây và rau quả khác nhau được tìm thấy trên khắp thế giới. Ứng dụng này sẽ giúp bạn ghi nhớ các loại trái cây và rau của các nơi khác nhau trên thế giới. Để thu hút sự tham gia của người dùng và khơi dậy sự tò mò của họ, ứng dụng này được tạo ra dưới dạng flashcards . Đối với phần trái cây , trái cây sẽ được hiển thị trên một mặt của thẻ flashcard và tên trái cây sẽ được hiển thị ở mặt kia của thẻ flash. Tương tự như vậy đối với phần rau , hình ảnh rau được hiển thị ở mặt trước của thẻ flashcard và tên của nó được hiển thị ở mặt bên kia của thẻ flash. Sau đây là các tính năng hàng đầu chính của ứng dụng và chúng tôi cố gắng hết sức để tiếp tục bổ sung ngày càng nhiều tính năng hơn.
CÁC TÍNH NĂNG HÀNG ĐẦU
1. Flashcards Trái cây và Rau quả
1. Thẻ Flashcards tùy chỉnh có và không có Hình ảnh
2. Tổ chức thẻ Flashcards
3. Câu đố
4. Chế độ học tập
5. Đánh dấu trang Flashcards và câu hỏi trắc nghiệm
Sau đây là danh sách các loại trái cây được thêm vào trong ứng dụng này.
1. Sơ ri - Anh đào Tây Ấn Độ
2. Quả táo
3. Quả mơ
4. Quả bơ
5. Chuối
6. Quả mâm xôi
7. Blackcurrant
8. Quả việt quất
9. Breadfruit
10. Dưa vàng
11. Khế chua
12. Cherimoya
13. Anh đào
14. Clementine
15. Thịt dừa
16. Quả nam việt quất
17. Mãng cầu-Apple
18. Quả chà là
19. Sầu riêng
20. Quả cơm cháy
21. Feijoa
22. Hình
23. Quả lý gai
24. Bưởi
25. Nho
26. Ổi
27. Honeydew Melon
28. Quả mít
29. Java-Plum
30. Quả táo tàu
31. Quả kiwi
32. Quất
33. Chanh
34. Vôi
35. Long nhãn
36. Loquat
37. Vải thiều
38. Tiếng phổ thông
39. Xoài
40. Măng cụt
41. Quả dâu tằm
42. Quả hạnh
43. Ô liu
44. Cam
45. Quả đu đủ
46. Chanh dây
47. Quả đào
48. Quả lê
49. Quả hồng
50. Pitaya (Quả thanh long)
51. Dứa
52. Pitanga
53. Cây cỏ
54. Quả mận
55. Quả lựu
56. Quả lê gai
57. Mận khô
58. Pummelo
59. Mộc qua
60. Quả mâm xôi
61. Đại hoàng
62. Hoa hồng-Táo
63. Hồng xiêm
64. Sapote, Mamey
65. Mãng cầu xiêm
66. Dâu tây
67. Đường-Táo
68. Quả me
69. Quýt
70. Dưa hấu
Sau đây là danh sách các loại rau được thêm vào trong ứng dụng này.
1. Lá rau dền
2. Cây dong riềng
3. Atiso
4. Arugula
5. Măng tây
6. Măng tre
7. Đậu xanh
8. Củ cải đường
9. Mướp đắng
10. Bok Choy
11. Đậu nành (Đậu Fava)
12. Bông cải xanh
13. Bông cải xanh Rabe
14. Brussel Sprouts
15. Bắp cải, Màu xanh lá cây
16. Bắp cải, màu đỏ
17. Cà rốt
18. Khoai mì (Yuca Root)
19. Súp lơ trắng
20. Celeriac (Rễ cần tây)
21. Cần tây
22. Su su
23. Rau diếp xoăn (Curly Endive)
24. Collards
25. Ngô
26. Crookneck
27. Dưa chuột
28. Daikon
29. Dandelion Greens
30. Edamame, đậu nành
31. cà tím
32. Endives
33. Thì là
34. Fiddleheads
35. Củ gừng
36. Cải ngựa
37. Jicama
38. Cải xoăn
39. Su hào
40. tỏi tây
41. Rau diếp, Băng trôi
42. Xà lách, Lá
43. Xà lách, Romaine
44. Nấm
45. Mù tạt xanh
46. Đậu bắp
47. Hành tây (Đỏ)
48. Hành tây
49. Parsnip
50. Đậu Hà Lan, Màu xanh lá cây
51. Hạt tiêu, Màu xanh lá cây
52. Ớt đỏ ngọt ngào
53. Khoai tây, Đỏ
54. Khoai tây, Trắng
55. Khoai tây, vàng
56. Bí ngô
57. Radicchio
58. Củ cải
59. Rutabaga
60. Salsify (Oysterplant)
61. hẹ tây
62. Đậu Hà Lan
63. Sorrel (Bến tàu)
64. Spaghetti Squash
65. Cải bó xôi
66. Bí, Hạt bơ
67. Đậu Hà Lan
68. Khoai lang
69. Swiss Chard
70. Tomatillo
71. Cà chua
72. Củ cải
73. Cải xoong
74. Củ Yam
75. Bí ngòi
Default language - en-US
Progress Indicators are added.
Study Mode is added.
Quiz Mode is added.
Bookmarking is available.
Ability to play the sound for text is available.
Added All Bookmarks Tab in the Menu items.
Bug Fix for Text To Speech issue.
Fixed app name in About Us screen.
Changed hamburger menu icon.
Removed menu icon from all screens except Home.