Cách sử dụng:
10 loại nút họ hàng gần, nhập theo thứ tự quan hệ huyết thống, bạn có thể tìm thấy tên trực tiếp.
Ví dụ:
Nếu bạn muốn biết anh trai của vợ mình được gọi là gì, hãy nhập [vợ] [的] [anh trai] và bạn sẽ tìm thấy kết quả là [anh rể].
Nếu bạn muốn biết chị gái của mẹ mình được gọi là gì, bạn có thể tìm kết quả [dì] bằng cách gõ [母] [的] [姐].
Nếu quan hệ quá xa, chương trình không thể tính toán hoặc không có tên xác định, chương trình sẽ nhắc thông báo [tạm thời chưa có thông tin].
Nút:
Nút quan hệ [cha, mẹ, anh, chị, em trai, em gái, con trai, con gái, chồng, vợ]: dùng để nhập quan hệ
Nút Thêm lớp [của]: được sử dụng để xác nhận mối quan hệ lớp và thêm lớp bổ sung
Nút kết quả tính toán【=】: dùng để tính kết quả của cả biểu thức quan hệ
Nút Clear all [C]: dùng để xóa toàn bộ quan hệ
Nút Clear [←]: dùng để khôi phục/xóa mối quan hệ lớp cuối cùng
Mối quan hệ ngược lại [nam]: dùng để xem mối quan hệ ngược lại là nam
Mối quan hệ ngược lại [nữ]: dùng để xem mối quan hệ ngược lại là nữ
Mối quan hệ trái ngược【⇋】: dùng để xem mối quan hệ trái ngược
Bảng tính toán: dùng để xem bảng tổng hợp có thể tính toán
Tiêu đề tương đối: được sử dụng để xem các biểu đồ tương đối và các thông tin liên quan khác
Share title: dùng để share title người thân tìm được
Một ứng dụng tra cứu tiêu đề họ hàng Trung Quốc, dành cho những người hiểu tiếng Trung Quốc.
[Cha] = Cha
【Mẹ】= Mẹ
[Anh trai] = Anh cả
【姐】= Chị gái
[Anh trai] = Em trai
【Chị】= Em gái
【子】= Con trai
【Nữ】= Con gái
【Chồng】= Chồng
[vợ] = Vợ
Trang Facebook: https://www.facebook.com/RelativeCalculator/