Phụ lục này chứa khoảng 700 tên được sử dụng trong số những người nói tiếng Nga.
Tên là Nga, Slavic. Chính thống giáo, Hy Lạp. Đức, Do Thái, Công giáo, Do Thái, Ossetia, Tatar, nguồn gốc Hồi giáo và được sử dụng trong số những người trong một hình thức khác nhau. Ở đây bạn có thể tìm thấy chúng trong các định dạng sau:
Alexander
Từ đồng nghĩa: Alejandro, Alastair, Oleksandr, Aliaksandr, Alexander, Alekzander, Alexandros.
MẪU NGẮN: Sasha, Alex, Alexander, Alex, Ali, Alya, Shura.
SỬ DỤNG: Nga, Chính Thống Giáo, Công Giáo, Hy Lạp.
XỨ VÀ Ý NGHĨA: dịch từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "người bảo vệ", "Guardian chồng", "nam", "người đàn ông."
Anastasia
Từ đồng nghĩa: Enestam, Anastasi, Nastasya, Nastaseya, Anastasia.
MẪU NGẮN: Nastasia, Nastassja, Anastasia, Nastaseya, Nastya, Nastya, Nasya, Nas, Nat, Nana, Junior, Nayusya, Niusia, Nastya, Tёna, Nastёha, ván sàn, Tusya, Tasia.
SỬ DỤNG: Nga, Chính Thống Giáo, Công Giáo, Hy Lạp.
Nguồn gốc và ý nghĩa: Tên Anastasia - là dạng giống cái của tên nam "Anastasia" và được dịch từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là "trở về cuộc sống", "Chủ nhật", "Phục Sinh", "hồi sinh", ". Bất tử" Hình thức dân gian Nga - Nastasia.
Đặc biệt trong các chính thống tôn kính vị thánh tên là Anastasia - Anastasia (Anastasia), là người bảo trợ của phụ nữ mang thai và các tù nhân, và Anastasia Rymlyanina (Anastasia Elder) - bổn mạng của gia súc.
Hơn nữa, nó đã được lên kế hoạch để thêm tên nhiều hơn, xin vui lòng tiếp tục theo dõi!
Vui lòng đánh giá các ứng dụng và viết đánh giá. Ý kiến của bạn rất quan trọng với chúng tôi!
Новый интерфейс