Thế giới GK là một phần quan trọng của kiến thức chung của chúng tôi. Những câu hỏi này giúp đỡ trong thanh toán bù trừ SSC CGL, IBPS, UPSC, IAS, MBA, CAT, MAT, SBI-PO, RBI, IIFT, CLAT, CTET và các kỳ thi quan trọng khác.
Tính năng
✴ Cập nhật hàng ngày: câu hỏi mới hay đố được bổ sung hàng ngày.
✴ Danh mục đố khôn ngoan: câu đố cantain Mỗi loại và mỗi bài kiểm tra có 10 câu hỏi.
✴ Tự đánh giá: Ứng dụng này có khả năng đưa ra một chính xác tự đánh giá để bạn có thể hình dung
ra điểm yếu của bạn và cải thiện.
- Bạn có thể chia sẻ kết quả của bạn cho bạn bè
chủ đề
1. Hệ thống Thế Giới Giao thông vận tải (विश्व की परिवहन व्यवस्था)
2. Dân số Thế giới (विश्व की जनसंख्या)
3. Tribes of the World (विश्व की जनजातियाँ)
4. Cổ Tên của các nước lớn và thành phố (प्रमुख देशों एवं नगरों के प्राचीन नाम)
5. biệt hiệu địa lý của các nước thuộc Thế giới (विश्व के देशों के भौगोलिक उपनाम)
6. Biệt hiệu trong thành phố (नगरों के उपनाम)
7. Địa lý (भूगोल)
8. Hệ thống năng lượng mặt trời (सौरमण्डल)
9. Cơ cấu nội bộ của Trái Đất (पृथ्वी की आन्तरिक संरचना)
10 độ và vĩ độ (अक्षांश व देशान्तर)
11. đường đổi ngày quốc tế và thời gian (अन्तर्राष्ट्रीय तिथि रेखा व समय)
12. Rock (चट्टान)
13. Động đất (भूकम्प)
14. Volcano (ज्वालामुखी)
15. Núi, cao nguyên và đồng bằng (पर्वत, पठार एवं मैदान)
16. Cấu trúc của Atmosphere (वायुमण्डल की संरचना)
17. Air (पवन)
18. Cơn bão Và Oscillation (चक्रवात एवं प्रतिचक्रवात)
19. Mây Và Lượng mưa (मेघ एवं वर्षण)
20. Địa lý Địa hình (भौगोलिक स्थलाकृतियाँ)
21. Thế giới Lakes (विश्व की झीलें)
Thác 22. của thế giới (विश्व के जलप्रपात)
23. Canals của thế giới (विश्व की नहरें)
24. lục của thế giới (विश्व के महाद्वीप)
25. Quần đảo của thế giới (विश्व के द्वीप)
26. Sa mạc của Thế giới (विश्व के मरुस्थल)
27. Dương Và Dương của thế giới (विश्व के महासागर एवं सागर)
28. Thế giới của chính Streets (विश्व की प्रमुख जलसंधियाँ)
29. Đại dương Streams (महासागरीय जलधाराएँ)
30. Dương Độ mặn (महासागरीय लवणता)
31. Coral Reef (प्रवाल भित्ति)
32. Dương Nettle (महासागरीय नितल)
33. Rivers of the World (विश्व की नदियाँ)
34. sông của thế giới (विश्व के नदी बाँध)
35. Riverside City (नदियों के किनारे अवस्थित नगर)
36. Delta (डेल्टा)
37. Trên toàn thế giới Quốc gia (विश्व के स्थलरूद्ध देश)
Cảng 38. Thế giới (विश्व के बन्दरगाह)
Tự nhiên thực vật 39. Thế giới (विश्व की प्राकृतिक वनस्पति)
40. Châu chấu của thế giới (विश्व की घासभूमियाँ)
Khu vực 41. tự nhiên của thế giới (विश्व के प्राकृतिक प्रदेश)
Nông nghiệp 42. Thế giới (विश्व की कृषि)
43. Các loại Nông nghiệp (कृषि के प्रकार)
44. Thế giới Fishing (विश्व मत्स्यन)
Tài 45. Thế giới Khoáng sản (विश्व के खनिज संसाधन)
46. Tài nguyên Thế giới Năng lượng (विश्व के ऊर्जा संसाधन)
47. Thế giới Industries Leading (विश्व के प्रमुख उद्योग)
câu đố kiến thức tổng quát và câu trả lời đã được thêm vào để bạn có thể kiểm tra kiến thức của bạn và tìm hiểu thêm.
Vì vậy, chúng ta hãy tìm hiểu thêm về thế giới chúng ta.
Bug Fixed.