Devanagari Tamang Bàn phím là một công cụ bàn phím đầy đủ cho gõ vào Tamang, Nepal, và tiếng Anh trong Devanagari và các kịch bản La Mã. Nó cũng hỗ trợ ký tự đặc biệt số và khác được sử dụng trong văn bản với Tamang, Nepal, và ngôn ngữ tiếng Anh. Devanagari Tamang Keyboard là ứng dụng Android đầu tiên phát hành cho gõ Tamang với chỉ có 24 chữ phụ âm của bảng chữ cái Devanagari, kết hợp với các nukta (़) biểu tượng sử dụng với một số phụ âm. (Vui lòng tham khảo hướng dẫn Amrit Yonjan-Tamang của đưa ra dưới đây.)
Tính năng, đặc điểm:
1. Devanagari, La Mã, và số / ký hiệu đặc biệt bàn phím mềm với đầy đủ ký tự Devanagari Tamang.
2. Hoàn thành bước hướng dẫn để tạo điều kiện cho việc lựa chọn và Tamang Bàn phím để sử dụng sau khi cài đặt.
3. bố trí bàn phím Devanagari dựa trên MPP Nepal Romanized và Hamro Bàn phím bố trí.
4. bố trí nhân vật La Mã dựa trên cách bố trí QWERTY.
5. Quan trọng giúp đỡ và thông tin liên lạc bao gồm trong ứng dụng.
Bàn phím cũng thích hợp cho tất cả người dùng viết bằng tiếng Anh hoặc bất kỳ ngôn ngữ khác (s) được sử dụng ở Nepal. Ứng dụng này không đòi hỏi bất kỳ điều khoản đặc biệt từ người sử dụng và nó không lưu trữ hoặc lấy bất kỳ thông tin từ thiết bị của người dùng.
000
अब तामाङ लेखनमा 24 वर्णले काम चल्नेछ
- अमृत योन्जन-तामाङ
2014 चैत 16, काठमाडौं
आज विमोचित Bàn phím Android Phần mềm cho Devanagari Tamang र Android App मा नुक्ता (तल थोप्ली) को प्रयोग विधि
तामाङ भाषामा पाइने मौखिक तथा व्यत्यिरेकी व्यञ्जन वर्ण (Oral cũng như âm vị Tamang tương phản) (32)
क् ख् ग् (घ्) ङ् ङ्ह्
च् छ् ज् (झ्) - -
त् थ् द् (ध्) न् न्ह्
ट् ठ् ड् (ढ्) - -
प् फ् ब् (भ्) म् म्ह्
य् य्ह व् व्ह् र् र्ह ल् ल्ह्
स् स्ह् ह्.
000
1. सम्वर्ण (Allophones) मा नुक्ताको प्रयोग
तामाङ भाषामा रहेका सम्वर्णहरू- (घ) (झ) (ढ) (ध) (भ). यी वर्णहरु ध्वनिगत रूपमा फरक भए पनि वर्णिक रुपमा फरक छैन अर्थात् अर्थ एउटै हुन्छ. यसलाई नुक्ता (तल थोप्ली) दिएर लेख्न सकिन्छ- गाङ / ग़ाङ (डाँडा). जि / ज़ि (जाँड). डोल्मा / ड़ोल्मा. दिम / द़िम (घर). दाइबा / द़ाइबा. ब्योन / ब़्योन. घिसिङ / ग़िसिङ. घ्याङ / ग़्याङ.
000
2. श्वसन घोष (thở) वर्णमा नुक्ताको प्रयोग
निम्न वर्णलाई पनि नुक्ता दिएर लेख्न सकिन्छ, जस्तै- ङ्ह (ङ़) - नाका ङ्ह्याबा (नाका ङ़्याबा). न्ह (ऩ) - न्हे न्हेबा (ऩे ऩेबा). म्ह (म़) - म्होबा (म़ोबा). म्हेन्दो (म़ेन्दो). र्ह (ऱ) - र्हेबा (ऱेबा). ल्ह (ल़) - ल्हाक्पा (ल़ाक्पा). स्ह (स़) - स्ह्याङ (स़्याङ)
0000
3. भाषाको क्षेत्रीय भेदमा नुक्ताको प्रयोग
उच्चारण एउटै हुने तर अर्थ फरक हुने क्षेत्रीय भेदका शब्दलाई पनि नुक्ता दिएर लेख्दा सम्वर्ण लेख्न पर्दैन, जस्तै- जिबा (टोक्नु) - ज़िबा (सम्झिनु). बाम्बा (भिज्नु) - ब़ाम्बा (बामे सर्नु). बाबा (ल्याउनु) - ब़ाबा (थप्नु). डोबा (पढनु) - ड़ोबा (न्यानो हुनु). दोबा (पुग्नु) - द़ोबा (पल्टिनु). बाबा (ल्याउनु) - ब़ाबा (थप्नु).
000
4. कन्फ्युज वा अन्योलमा पनि नुक्ताको प्रयोग गरेर नजिकको उच्चारण ल्याउन सकिन्छ, जस्तै- योन्जन - य़ोन्जन. याप्पा - य़ाप्पा. याङ - य़ाङ. यिन्बा - य़िन्बा. वाङ - व़ाङ.
000
अब नुक्ताको प्रयोग गरेपछि तामाङ लेखनमा 24 वटा व्यञ्जन वर्ण मात्र प्रयोग हुनेछ. तामाङ वरणमालामा देखिएका 32 वटा वर्णवाट 24 वटा वर्ण मात्र हुनेछ अर्थात् 8 वटा वर्ण घटने छ,
क् ख् ग् ङ्
च् छ् ज्
त् थ् द् न्
ट् ठ् ड्
प् फ् ब् म्
य् व् र् ल् स् ह्.
000
1. First Devanagari Tamang keyboard app that includes the nukta (़) character.
2. Complete character sets of Devanagari and Roman scripts to type in Tamang, Nepali, and English.
3. Complete guided pages to use the keyboard after installation.
4. Devanagari layout based on Hamro Keyboard and MPP Nepali Romanized layouts for ease.
5. Separate page on background, details, and help information regarding the app.