***** Công thức bao phủ *****
bộ 1.Number
1.1 Set Identities
1.2 Thiết lập các số
1.3 sắc cơ bản
1,4 Số Complex
2.ALGEBRA
2.1 Công thức bao thanh toán
2.2 Công thức sản phẩm
2.3 Quyền hạn
2.4 Roots
2,5 Logarit
2,6 phương trình
2.7 Bất bình đẳng
2.8 Compound lãi
3.GEOMETRY
3.1 Triangle Ngay
3.2 giác cân Tam giác
3.3 giác đều Tam giác
3.4 cạnh không đều Triangle
3.5 Quảng trường
3.6 Rectangle
3.7 bình hành
3,8 Rhombus
3.9 hình thang
3.10 giác cân hình thang
3.11 giác cân hình thang với vòng tròn ghi
3.12 hình thang với ghi Vòng
3.13 Kite
3.14 Cyclic tứ giác
3,15 Tiếp tuyến tứ giác
3.16 tứ giác chung
3.17 Regular lục giác
3.18 Polygon Regular
3.19 vòng
3.20 ngành của một hình tròn
3.21 Segment của một hình tròn
3.22 Cube
3,23 Rectangular -hình
3.24 Prism
3,25 Reqular tứ diện
3,26 Pyramid Regular
3.27 frustum của một kim tự tháp thường xuyên
3,28 nêm Ngay Rectangular
3.29 rắn Platon
3,30 Ngay Thông tư xi lanh
3,31 Ngay Thông tư xi lanh với một khuôn mặt Plane xiên
3,32 Ngay Thông tư Cone
3.33 frustum của một Ngay Thông tư Cone
3,34 Sphere
3,35 Spherical Cap
3.36 ngành Spherical
3,37 Segment Spherical
3,38 Spherical Wedge
3,39 Ellipsoid
3,40 Thông tư Torus
4.DIFFERENTIAL Calculus (DifferentialCalculusFragments)
4.1 Chức năng và đồ thị của họ
4.2 Giới hạn của hàm
4.3 Định nghĩa và đặc tính của các phái sinh
4.4 Mục phái sinh
4,5 phái sinh bậc cao
4.6 Các ứng dụng của phái sinh
4,7 Differential
4.8 Chức năng Multivariabke
4,9 Differential nhà khai thác
5 tích phân
5.1 không xác định thời Integral
5.2 Integrals của Rational Chức năng
5.3 Integrals của hàm vô tỉ
5.4 Integrals của hàm lượng giác
5,5 Integrals của hàm Hyperbolic
5,6 Integrals của Exponential và Log Chức năng
5,7 Formulas Giảm
5.8 tích phân xác định
5.9 Integrals không đúng cách
5.10 Integrals đúp
5.11 Ba Integral
5,12 Dòng Integral
5.13 Surface Integral
6.VECTORS
6.1 Vector Tọa độ
6.2 Vector Addition
6.3 Vector Trừ
6.4 Vectors Scaling
6.5 Sản phẩm Scalar
6.6 Vector sản phẩm
6,7 Ba sản phẩm
7 XÁC SUẤT
7.1 hoán vị và kết hợp
7.2 Công thức xác suất
8 Trigonometry
8.1 Radian và Bằng biện pháp của Angles
8.2 Định nghĩa và đồ thị
8.3 Các dấu hiệu của lượng giác
8.4 Chức năng lượng giác of Angels chung
8,5 công thức quan trọng nhất
8.6 Công thức Giảm
8,7 PERIODICITY của lượng giác Chức năng
8.8 Quan hệ giữa hàm lượng giác
8.9 Phép cộng và phép trừ Formulas
8,10 đúp Góc công thức
8.11 Nhiều công thức thiên thần
8.12 Một nửa góc Formulas
8.13 Identities Nửa Góc Tangent
8,14 Transforming của lượng giác Expressions đến sản phẩm
8.15 Transforming của lượng giác Expressions để tổng hợp
8,16 Quyền hạn của hàm lượng giác
8.17 Đồ thị của hàm lượng giác Inverse
8.18 Giá trị chính của Inverse Chức năng lượng giác
8.19 Quan hệ giữa Inverse lượng giác Chức năng
8,20 Phương trình lượng giác
8.21 Quan hệ với chức năng Hyperbolic
9 Ma trận và yếu tố quyết định
9.1 Các yếu tố ảnh
9.2 Tính chất của yếu tố quyết định
9,3 Ma trận
9.4 Hoạt động với ma trận
9,5 Hệ thống phương trình tuyến tính
10 SERIES
10.1 Số học Dòng
10,2 chuỗi hình học
10,3 Một số dòng hữu hạn
10.4 Infinite Series
10,5 Tính chất của Convergent Dòng
10,6 thử nghiệm tụ
10,7 Xen kẽ Dòng
10,8 Công suất Dòng
10,9 Cách phân biệt và tích hợp của điện Dòng
10.10 Taylor và Maclaurin series
10.11 Dòng Mở rộng cấp điện cho một số chức năng
10.12 Binomail Dòng
10.13 Fourier series
11 phương trình vi phân
11.1 Sắp xếp phương trình vi phân thường
11,2 Thứ hai theo thứ tự phương trình vi phân thường
11,3 Một số phương trình vi phân từng phần
12 hình học giải tích
12.1 One-Dimensional Hệ tọa độ
12.2 hai chiều Hệ tọa độ
12,3 Đường Thẳng trong Plane
12,4 vòng
12,5 elip
12,6 Hyperbol
12,7 Parabol
12,8 Three-Dimensional Hệ tọa độ
12,9 Plane
12.10 Đường Thẳng trong không gian
12,11 Surface bậc hai
12,12 Sphere
Some new features added.