Ứng dụng này có chứa 2 phần:
- một cho Abacus Nhật Bản (học tập công cụ tính toán tinh thần).
- Phát triển khác vào bộ nhớ của trẻ em và người lớn bằng cách thực hiện các bài tập và sử dụng một máy tính đặc biệt (chứa 3 chữ số: 0.1.5). và một đồng hồ bấm giờ để kiểm soát và đo lường khả năng trí tuệ.
ứng dụng này bao gồm hai phần:
- một cho Abacus Nhật Bản (học tập công cụ để tính tinh thần).
- người kia để phát triển bộ nhớ ở trẻ em và người lớn bằng cách tập thể dục và sử dụng một máy tính đặc biệt (chứa 3 con số: 0.1.5). và một đồng hồ bấm giờ để theo dõi và đánh giá khả năng tâm thần.
327/5000
此 應用 程序 包含 2 個 部分:
- 一個 用於 日本 算盤 (心理 計算 的 學習 工具).
- 另一個 通過 練習 和 使用 特殊 計算器 (包含 3 位數: 0.1.5) 來 培養 兒童 和 成人 的 記憶 和 秒錶 來 控制 和 衡量 心理 能力 ..
Cǐ Yingyong Húc bāohán 2 GE bùfèn:
- Yige Yong Yu Riben Suanpan (xīnlǐ jìsuàn của Xuexi Gongju).
- Ling Yige tōngguò Lianxi hey shǐyòng Teshu jìsuàn Qi (bāohán 3 Wei Shu: 0.1.5) Lái péiyǎng
Diese Anwendung enthält 2 Teile:
- eine für den japanischen Abakus (Lernwerkzeug der mentalen Berechnung).
- chết andere, um das Gedächtnis von Kindern und durch Erwachsenen Übungen und einen speziellen Taschenrechner zu entwickeln (enthält Ziffern 3: 0,1,5). und eine Stoppuhr zur Kontrolle und der Messung geistigen Leistungsfähigkeit.
هذا التطبيق يحتوي على أجزاء 2:
- واحد للمعبود الياباني (أداة التعلم من الحساب الذهني).
- الآخر لتطوير ذاكرة الأطفال والبالغين عن طريق القيام بتمارين واستخدام آلة حاسبة خاصة (تحتوي على أرقام 3: 0.1.5). وساعة توقيت للتحكم وقياس القدرة الذهنية.
327/5000
Esta aplicación contiene 2 partes:
- Una para el japonés Abacus (herramienta của aprendizaje del cálculo tinh thần).
- para el otro desarrollar Memoria de Ninos y adultos haciendo ejercicios là Usando una calculadora đặc biệt (contiene 3 Dígitos: 0.1.5). y một cronómetro para controlar y medir các capacidad tâm thần.
SECOND V