KHÓA HỌC ĐỨC
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Đức rất khó so với các ngôn ngữ khác, vì vậy phần này sẽ là điểm chính trong giáo dục tiếng Đức của bạn. Lời khuyên của chúng tôi là học và củng cố tất cả các chủ đề trong ngữ pháp tiếng Đức. Phần này mô tả các quy tắc ngữ pháp của tiếng Đức.
Bài học 1: Tên bằng tiếng Đức / Das Substantive
Bài 2: Liên hợp tính từ tiếng Đức
Bài 3: Đại từ cá nhân trong tiếng Đức
Bài 4: Động từ Das - Động từ tiếng Đức
Bài 5: Các cụm từ tiếng Đức và các loại câu
Bài 6: Thiết lập câu bằng tiếng Đức
Bài 7: Câu cơ bản / Worterstellung trong tiếng Đức - Trình tự từ
Bài 8: Nhiều tên bằng tiếng Đức / số nhiều der Nomen
Danh từ / bài viết tiếng Đức
Bài 8: Bài viết bằng tiếng Đức
Bài 9: Tên -I-Hali trong tiếng Đức (Akkusativ)
Bài 10: Tên của anh ấy bằng tiếng Đức -E- Hali (Dativ)
Bài 11: Tên -IN-Hali trong tiếng Đức (Genitiv)
Bài 12: Bài viết không xác định bằng tiếng Đức / Bài viết trong Unbestimm
Bài 13: Các bài viết tiêu cực bằng tiếng Đức / Kein và Keine
Modal Fiiler / Modal Verben im Deutshen
Bài 14: Động từ phương thức - Veral Verben
Können - Dürfen - Müssen - Sollen - Mögen - Wollen
Ví dụ về Fial Fiiler
Bài 15: Mái nhà thụ động của Đức - Passiv
Bài 16: mệnh lệnh của Đức - Der Imperativ
Bài 17: Danh sách các động từ bất quy tắc của Đức
Bài học 18: Dấu ấn nguyên nhân Đức / Kausaladverben
Bài 19: Liên hợp trong tiếng Đức / Die Konjunktionen
Bài 21: Tục ngữ Đức - Die Prapocationen
Bài 22: Tiêu cực của Đức / Verneinung (kein / keine và nicht)
Bài học 24: Partipips bằng tiếng Đức *
Bài 25: Tiếng Đức bằng tiếng Đức - Gerundivum *
Bài 26: Hoàn thành bằng tiếng Đức - Attribution *
Bài 27: Hành động bất thường trong tiếng Đức *
Bài 28: Liên hợp Đức - Konjuktionen
Bài 29: Giới từ trong tiếng Đức - Präposeitionen
Bài học 30: Dấu thời gian của Đức - Temporaldaverb
Bài 31: chia động từ mạnh trong tiếng Đức
Bài 32: Sự kết hợp của các động từ ‘sein,‘ tin tức và er werden
Bài học 33: Đại từ sở hữu trong tiếng Đức sở hữu
Bài 34: Giờ Đức
Bài 35: Verben phản xạ | Phản xạ - Động từ
Bài 36: Cụm tính từ trong tiếng Đức
Bài 37: Hội chợ câu hỏi tiếng Đức - Interrogativpronomen
Bài 38: Động từ tách rời của Đức
Bài 39: Tính từ tiếng Đức - Die Adjektive
Bài 40: W-Fragen của Đức (câu hỏi bắt đầu bằng W)
Bài 41: Tiếng Đức "Tôi nghĩ", "có thể", "Tôi không biết" Câu hỏi và trả lời
Bài 42: Cụm từ Đức / Da
Bài 43: Phong bì Đức / trạng từ Das
Bài 44: Đại từ không xác định tiếng Đức / Đại từ không xác định
Bài 45: Cấu trúc nguyên bản của Đức / Infinitiv Strukturen
Bài 46: Phong bì có vị trí và không gian / Die Lokaladverbien
Bài học 48: Verben huyền thoại Vokalwechsel / Động từ trải qua thay đổi giọng nói
Bài học 49: Những điều kiện tiên quyết của Đức
Bài 50: Kết hợp động từ-động từ Kombinationen / Động từ kết hợp động từ
Bài 51: Worterstellung / Trình tự từ tiếng Đức
Bài học 52: Đại từ Das Relativ / Đại từ Đức
Bài học 53: Bildung von Nomen / Xuất phát tên bằng tiếng Đức
Bài 54: Đọc và nói tiếng Đức
Bài 55: Động từ được sử dụng với giới từ tiếng Đức
Bài 56: Dấu chấm câu tiếng Đức / Satzzeichen
Bài 57: Lấy tên tiếng Đức / Bildung von Nomen
Bài 58: Câu cảm thán bằng tiếng Đức / Die Interjektion
Bài 59: Điều khoản phụ thuộc thể hiện câu hỏi tiếng Đức
Bài 60: Số tiếng Đức và cách phát âm của chúng
Bài 61: Từ vựng / Tiếng Đức - Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Ghi chú bài giảng tiếng Đức Trường trung học 2020 Giáo viên chuyên môn trong khu vực chương trình giảng dạy hiện tại
2.1