Adhan được gọi ra bởi các nhà thờ Hồi giáo bảy lần một ngày, theo truyền thống từ một ngọn tháp, triệu tập những người Hồi giáo cho bắt buộc (fard) cầu nguyện (salah).
Các tính năng:
1 Al-Fatiha (The mạc), سورة الفاتحة
2 Al-Baqara (The bò), سورة البقرة
3 Al-Imran (The Family của Imran), سورة آل عمران
4 An-Nisa (The Women), سورة النساء
5 Al-Ma'ida (Bảng), سورة المائدة
6 Al-An'am (Các Gia súc), سورة الأنعام
7 Al-A'raf (The Heights), سورة الأعراف
8 Al-Anfal (The Spoils of War), سورة الأنفال
9 At-Taubah (The Ăn năn), سورة التوبة
10 Yunus (Giô-na), سورة يونس
11 Hud (HUD), سورة هود
12 Yusuf (Joseph), سورة يوسف
13 Ar-Ra'd (Thunder), سورة الرعد
14 Ibrahim (Abraham), سورة ابراهيم
15 Al-Hijr (The Stoneland, The Rock City), سورة الحجر
16 An-Nahl (The Bee), سورة النحل
17 Al-Isra (Night Journey, Children of Israel), سورة الإسراء
18 Al-Kahf (The Cave), سورة الكهف
19 Maryam (Mary), سورة مريم
20 Ta-Hà (Ta-Hà), سورة طه
21 Al-Anbiya (Các tiên tri), سورة الأنبياء
22 Al-Hajj (The Pilgrimage, The Hajj), سورة الحج
23 Al-Muminun (Các tín hữu), سورة المؤمنون
24 An-Noor (The Light), سورة النور
25 Al-Furqan (The Criterion), سورة الفرقان
26 Ash-Shu'ara (Các nhà thơ), سورة الشعراء
27 An-Naml (The Ant, The Ants), سورة النمل
28 Al-Qasas (The Stories), سورة القصص
29 Al-Ankabut (The Spider), سورة العنكبوت
30 Ar-Rum (Người La Mã), سورة الروم
31 luqman (luqman), سورة لقمان
32 Như-Sajdah (The Lễ lạy), سورة السجدة
33 Al-Ahzab (The Clans, Các lực lượng kết hợp), سورة الأحزاب
34 Saba (Saba, Sheba), سورة سبأ
35 Fatir (Orignator), سورة فاطر
36 Ya-Nhìn (Ya-xem), سورة يس
37 Như-Saaffat (Those Who Đặt hàng ngũ), سورة الصافات
38 Saad (The Letter Saad), سورة ص
39 Az-Zumar (The Quân đội, đám đông), سورة الزمر
40 Ghafir (The Forgiver), سورة غافر
41 Fussilat (giải thích chi tiết), سورة فصلت
42 Ash-Shura (Hội đồng, tư vấn), سورة الشورى
43 Az-Zukhruf (Ornaments Of Gold), سورة الزخرف
44 Ad-Dukhan (khói), سورة الدخان
45 Al-Jathiya (Crouching), سورة الجاثية
46 Al-Ahqaf (The Sandhills gió cong), سورة الأحقاف
47 Muhammad (Muhammad), سورة محمد
48 Al-Fath (Victory, Conquest), سورة الفتح
49 Al-Hujraat (The Phòng), سورة الحجرات
50 Qaf (The Letter Qaf), سورة ق
51 ADH-Dhariyat (The sàng lọc Winds), سورة الذاريات
52 At-Tur (The Mount), سورة الطور
53 An-Najm (The Star), سورة النجم
54 Al-Qamar (The Moon), سورة القمر
55 Ar-Rahman (The beneficent, The Mercy Giving), سورة الرحمن
56 Al-Waqia (Các tổ chức sự kiện, không thể tránh khỏi), سورة الواقعة
57 Al-Hadid (The Iron), سورة الحديد
58 Al-Mujadila (The Woman bào chữa), سورة المجادلة
59 Al-Hashr (Exile, xua đuổi), سورة الحشر
60 Al-Mumtahina (Cô mà là để được xem xét), سورة الممتحنة
61 Như-Saff (hàng ngũ), سورة الصف
62 Al-Jumua (Thánh, Thứ Sáu), سورة الجمعة
63 Al-Munafiqoon (bọn đạo đức giả), سورة المنافقون
64 At-Taghabun (Mutual vỡ mộng), سورة التغابن
65 At-Talaq (ly hôn), سورة الطلاق
66 At-Tahrim (The Cấm), سورة التحريم
67 Al-Mulk (The chủ quyền), سورة الملك
68 Al-Qalam (The Pen), سورة القلم
69 Al-Haaqqah (The Reality), سورة الحاقة
70 Al-Maarij (The Tăng dần Cầu thang), سورة المعارج
71 Nuh (Nooh), سورة نوح
72 Al-Jinn (The Jinn), سورة الجن
73 Al-Muzzammil (The Phủ đầy One), سورة المزمل
74 Al-Muddaththir (The Man khoác áo trùm), سورة المدثر
75 Al-Qiyamah (The Resurrection), سورة القيامة
76 Al-Insan (The Man), سورة الإنسان
77 Al-Mursalat (các sứ giả), سورة المرسلات
78 An-Naba (những tin tức kinh), سورة النبأ
79 An-Naziat (Those Who Kéo Forth), سورة النازعات
80 Abasa (Ông cau mày), سورة عبس