Ứng dụng này chứa kinh và thần chú với bản dịch âm thanh và tiếng Anh. Nó phù hợp cho những ai muốn tìm hiểu về Phật giáo Shingon hoặc để thực hiện Dịch vụ hàng ngày của Phật giáo Shingon.
Nội dung
Dịch vụ hàng ngày
Câu kinh mở đầu (開 経 偈 Kaikyoge)
Câu nói sám hối (懺悔 文 Sangemon)
Three Refuges (三 帰 Sanki)
Three Retreats (三 竟 Sankyo)
Mười giới luật tốt (十善 戒 Juzenkai)
Tâm Kinh (般若 心 経 Hannyashingyo)
Câu Kinh Quán Thế Âm (観 音 経 偈 Kannonkyoge)
Thần chú ánh sáng (光明 真言 Komyo Shingon)
Thờ người sáng lập (大師 御 宝 号 Daishi Gohogo)
Bài kệ Đảnh lễ Xá lợi của Đức Phật (舎 利 礼 Sharirai)
Chia sẻ các tinh thần (回 向 Eko)
Thần chú
Lễ lạy phổ quát (普 礼 真言 Furai Shingon)
Phát Bồ đề tâm (発 菩提 真言 Hotsu Bodaishin Shingon
Giới luật Samaya (三昧 耶 戒 真言 Sammayakai Shingon)
Thần chú ánh sáng (光明 真言 Komyo Shingon)
Bhaiṣajyaguru Tathāgata (薬 師 如 来 Yakushi Nyorai)
Amitāyus Tathāgata (阿 弥陀 如 来 Amida Nyorai)
Śākyamuni Tathāgata (釈 迦 如 来 Shaka Nyorai)
Bồ tát Di Lặc (弥勒 菩薩 Miroku Bosatsu)
Bồ tát Phổ Hiền (普賢 菩薩 Fugen Bosatsu
Ākāśagarbha Bồ tát (虚空 蔵 菩薩 Kokuzo Bosatsu)
Mañjuśrī Bồ tát (文殊 菩薩 Monju Bosatsu)
Quán Thế Âm Bồ tát (観 自在 菩薩 Kanjizai Bosatsu)
Mahāsthāmaprāpta Bồ tát (勢 至 菩薩 Seishi Bosatsu)
Sahasrabhuja Avalokiteśvara Bodhi (千手 観 音 菩薩 Senju Kannon Bosatsu
Rāgarāja (愛 染 明王 Aizen Myo'ou)
Thần chú chung của Bốn vị Devarājas (四 天王 総 呪 Shitenno Soju)
Thần chú chung của Nāgas (諸 龍 真言 Shoryu Shingon)
Thần chú chung của chư Thiên (諸天 諸神 真言 Shoten Shojin Shingon)
và như thế.
Kinh điển
Năm lời thề lớn (五大 願 Godaigan)
Phần Ý nghĩa của Mahāyāna (立 義 文 Ryugibun)
Câu của một trăm chữ cái (百 字 偈 Hyakujinoge)
Câu thơ của Tám phủ định (八 不 偈 Happunoge)
Chia sẻ các tinh linh trong Vajradhātu (金剛 界 至心 回 向 Kongokai Shishineko)
Chia sẻ các danh hiệu trong Garbhakośa (胎 蔵 界 至心 回 向 Taizokai Shishineko)
A few changes have been made to display.